VIETNAMESE
kẹo bơ cứng
ENGLISH
toffee
/ˈtɑfi/
kẹo bơ cứng là một loại kẹo cứng, có vị ngọt và béo, được làm từ caramen và bơ, đôi khi được trộn với các loại hạt hoặc nho khô.
Ví dụ
1.
Kẹo bơ cứng càng tan chảy lại càng mang lại vị ngọt lịm trong miệng tôi.
The toffee melted in my mouth, releasing a delicious burst of sweetness.
2.
Trước đây, bà ngoại tôi thường làm món bánh pudding dẻo ăn cùng sốt kẹo bơ cứng.
My grandmother used to make me the best sticky toffee pudding.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm cách ghép từ với 'toffee' nha. Toffee được kết hợp với các danh từ khác để tạo nên 1 món ăn có sự kết hợp với toffee. Ví dụ: + Toffee apple: kẹo bọc táo (táo được bọc một lớp kẹo bơ mỏng) + Tofee sauce: sốt kẹo bơ + Sticky toffee pudding: bánh pudding dẻo ăn cùng sốt kẹo bơ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết