VIETNAMESE

kẻ giết người

word

ENGLISH

murderer

  
NOUN

/ˈmɜrdərər/

Kẻ giết người là người thực hiện hành vi giết người, gây cái chết cho người khác.

Ví dụ

1.

Kẻ giết người đã bị bắt và bị kết án tù chung thân.

The murderer was caught and sentenced to life in prison.

2.

Kẻ giết người đã bị bắt giữ sau một cuộc điều tra kỹ lưỡng của cảnh sát.

The murderer was apprehended after a thorough investigation by the police

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ murderer nhé! check Murder (V) – Giết người Ví dụ: He was accused of murdering his business partner over a financial dispute. (Anh ta bị cáo buộc đã giết đối tác kinh doanh của mình vì một tranh chấp tài chính.) check Murderous (ADJ) – Có tính chất giết người Ví dụ: The murderous intent of the attacker was clear in his actions. (Ý định giết người của kẻ tấn công rõ ràng qua hành động của hắn.) check Murder (N) – Sự giết người Ví dụ: The police investigated the murder and gathered evidence from the crime scene. (Cảnh sát đã điều tra vụ giết người và thu thập chứng cứ từ hiện trường.)