VIETNAMESE

in nổi

dập nổi

ENGLISH

emboss

  
VERB

/ɪmˈbɔs/

In nổi là sử dụng nhiệt và áp lực để tạo ra hình ảnh nổi trên bề mặt vật liệu in.

Ví dụ

1.

Con dấu chính thức được in nổi trên giấy chứng nhận để xác thực tính chính danh.

The certificate was embossed with the official seal for authenticity.

2.

Cô ấy được tặng 1 cuốn kinh thánh được in nổi tên của mình.

She was given a Bible embossed with her name.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu word patterns của "emboss" nhé: "Emboss" thường được dùng dưới dạng bị động. "Cái gì được in nổi trên cái gì" có 2 cách diễn đạt: 1. A (is) embossed with B -> Ví dụ: Stationery is embossed with the hotel's name. 2. B (is) embossed on A -> Ví dụ: The hotel's name was embossed on the stationery. -> Cả 2 câu đều diễn đạt: Tên khách sạn được in nổi trên bộ dụng cụ.