VIETNAMESE

hướng vào

nhắm tới

word

ENGLISH

Target

  
VERB

/ˈtɑːɡɪt/

Aim

"Hướng vào" là hành động hoặc ý định nhắm tới một đối tượng hoặc mục tiêu cụ thể.

Ví dụ

1.

Chiến dịch hướng vào khán giả trẻ.

The campaign targeted younger audiences.

2.

Bài thuyết trình hướng vào các bên liên quan chính.

The presentation targeted key stakeholders.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ target khi nói hoặc viết nhé! check Target someone - Nhắm đến một đối tượng Ví dụ: The campaign targets young adults. (Chiến dịch này nhắm đến người trẻ tuổi.) check Target a market - Nhắm đến thị trường Ví dụ: The company is targeting the Asian market. (Công ty đang nhắm đến thị trường châu Á.) check Target with precision - Nhắm mục tiêu chính xác Ví dụ: The ad was targeted with precision to attract potential buyers. (Quảng cáo được nhắm mục tiêu chính xác để thu hút người mua tiềm năng.)