VIETNAMESE

Hương sen

word

ENGLISH

Lotus fragrance

  
NOUN

/ˈloʊ.təs ˈfreɪ.ɡrəns/

"Hương sen" là mùi thơm dịu dàng, thanh khiết đặc trưng của hoa sen, thường được dùng trong nước hoa hoặc trà.

Ví dụ

1.

Hương sen tạo ra một không gian thư giãn.

The lotus fragrance creates a calming atmosphere.

2.

Hương sen phổ biến trong liệu pháp mùi hương.

Lotus scents are popular in aromatherapy.

Ghi chú

Từ hương sen là một từ vựng thuộc hoa học thực vật và nước hoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!g.) check Floral scent - Mùi hoa Ví dụ: Lotus fragrance is a type of floral scent used in perfumes. (Hương sen là một loại mùi hoa được sử dụng trong nước hoa.) check Essential oil - Dầu thơm Ví dụ: Lotus fragrance is often used in essential oils for relaxation. (Hương sen thường được sử dụng trong dầu thơm để thư giãn.) check Perfume - Nước hoa Ví dụ: Lotus fragrance is a popular perfume ingredient. (Hương sen là một thành phần phổ biến trong nước hoa.)