VIETNAMESE

hững hờ

thờ ơ, lãnh đạm

ENGLISH

indifferent

  
ADJ

/ɪnˈdɪfrənt/

apathetic

Hững hờ là thờ ơ, không tha thiết.

Ví dụ

1.

Anh ấy thấy thật khó khăn khi dạy một lớp học chỉ toàn những thanh thiếu niên hững hờ.

He found it very hard teaching a class full of indifferent teenagers.

2.

Cô hoàn toàn hững hờ trước sự cáu bẳn của anh.

She was utterly indifferent to his irritation.

Ghi chú

Nhiều người nghĩ hai từ này có nghĩa liên quan với nhau nhưng thật ra là không nha!

- Indifferent là hờ hững, không lo lắng; không quan tâm, thờ ơ.

Ví dụ: People have become indifferent to the suffering of others.

(Con người đã trở nên hững hờ trước nỗi đau khổ của người khác.)

- Different là khác nhau; không giống nhau; có một sự khác biệt.

Ví dụ: We're reading a different book this week.

(Chúng tôi đang đọc một cuốn sách khác trong tuần này.)