VIETNAMESE

hợp đồng môi giới

ENGLISH

brokerage contract

  
NOUN

/ˈbroʊkərɪʤ ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng môi giới là hợp đồng giữa một người môi giới và bên mua hoặc bán hàng hoá, dịch vụ với mục đích giới thiệu và thực hiện giao dịch cho bên môi giới.

Ví dụ

1.

Hợp đồng môi giới quy định rõ tỷ lệ hoa hồng.

The brokerage contract specifies the commission rate.

2.

Người môi giới phải ký hợp đồng môi giới với người bán.

The broker has to sign a brokerage contract with the seller.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm có nghĩa tương tự trong tiếng Anh như merchant, broker, và entrepreneur nha! - entrepreneur (nhà khởi nghiệp): Many entrepreneurs see potential in this market. (Nhiều nhà khởi nghiệp nhìn thấy tiềm năng trong thị trường này.) - merchant (mậu dịch viên): The merchant heaped up a fortune. (Mậu dịch viên đã tích lũy được một gia tài.) - broker (người môi giới): I called my broker for advice about investing in the stock market. (Tôi đã gọi cho người môi giới của mình để xin lời khuyên về việc đầu tư vào thị trường chứng khoán.)