VIETNAMESE

hợp bào

word

ENGLISH

syncytium

  
NOUN

/sɪnˈsɪʃiəm/

multinucleate cell

Hợp bào là tế bào có nhiều nhân tạo thành từ sự kết hợp của nhiều tế bào.

Ví dụ

1.

Hợp bào được hình thành trong quá trình phát triển cơ.

The syncytium formed during muscle development.

2.

Hợp bào đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành mô.

Syncytium plays a crucial role in tissue formation.

Ghi chú

Từ Syncytium là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học tế bàosinh lý học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Multinucleated cell – Tế bào đa nhân Ví dụ: A syncytium is a multinucleated cell formed by the fusion of many cells. (Hợp bào là tế bào có nhiều nhân hình thành do sự hợp nhất của nhiều tế bào.) check Muscle fiber – Sợi cơ Ví dụ: Skeletal muscle fibers are natural examples of syncytia. (Sợi cơ xương là ví dụ điển hình của hợp bào trong tự nhiên.) check Cell fusion – Sự hợp nhất tế bào Ví dụ: Syncytium formation occurs during cell fusion in development or infection. (Hợp bào hình thành trong quá trình hợp nhất tế bào khi phát triển hoặc nhiễm bệnh.) check Viral syncytium – Hợp bào do virus Ví dụ: Some viruses cause viral syncytia that alter tissue structure. (Một số virus gây ra hợp bào làm thay đổi cấu trúc mô.)