VIETNAMESE

Họng tiếp nước chữa cháy

Cửa tiếp nước cứu hỏa, cổng cấp nước

word

ENGLISH

Water inlet for firefighting

  
NOUN

/ˈwɔːtər ˈɪnˌlɛt fɔːr ˈfaɪərfaɪtɪŋ/

Fire water supply, hydrant inlet

Họng tiếp nước chữa cháy là thiết bị tiếp nhận nước từ nguồn cung cấp để hỗ trợ các hoạt động chữa cháy.

Ví dụ

1.

Họng tiếp nước chữa cháy được kích hoạt trong buổi diễn tập.

The water inlet for firefighting was activated during the drill.

2.

Họng tiếp nước chữa cháy rất cần thiết cho các đám cháy lớn.

Water inlets for firefighting are vital for large fires.

Ghi chú

Từ Họng tiếp nước chữa cháy là một từ vựng thuộc lĩnh vực phòng cháy chữa cháy. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fire hydrant inlet - Cửa tiếp nước trụ cứu hỏa Ví dụ: The fire hydrant inlet supplies water to firefighting hoses. (Cửa tiếp nước trụ cứu hỏa cung cấp nước cho vòi chữa cháy.) check Water supply outlet - Cửa cấp nước chữa cháy Ví dụ: The water supply outlet ensures quick access to water during emergencies. (Cửa cấp nước chữa cháy đảm bảo tiếp cận nhanh nguồn nước trong tình huống khẩn cấp.) check Hydrant valve - Van trụ nước chữa cháy Ví dụ: Hydrant valves are critical for regulating water flow. (Van trụ nước chữa cháy rất quan trọng để điều tiết dòng nước.)