VIETNAMESE
hoạt động sản xuất kinh doanh
sản xuất kinh doanh
ENGLISH
business production activity
/ˈbɪznɪs prəˈdʌkʃən ækˈtɪvɪti/
commercial production
“Hoạt động sản xuất kinh doanh” là các hoạt động liên quan đến sản xuất và thương mại để đạt lợi nhuận.
Ví dụ
1.
Hoạt động sản xuất kinh doanh là chìa khóa cho sự tăng trưởng kinh tế.
Business production activity is a key to economic growth.
2.
Hoạt động sản xuất kinh doanh thúc đẩy đổi mới và cạnh tranh.
Business production activities drive innovation and competition.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ business production activity khi nói hoặc viết nhé!
Plan business production activity - Lập kế hoạch cho hoạt động sản xuất kinh doanh
Ví dụ:
Planning business production activities is crucial for long-term success.
(Lập kế hoạch cho các hoạt động sản xuất kinh doanh là rất quan trọng để đạt được thành công lâu dài.)
Analyze business production activity - Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh
Ví dụ:
They analyzed business production activities to identify inefficiencies.
(Họ đã phân tích các hoạt động sản xuất kinh doanh để xác định những điểm không hiệu quả.)
Enhance business production activity - Cải thiện hoạt động sản xuất kinh doanh
Ví dụ:
New technologies enhance business production activities in the factory.
(Công nghệ mới cải thiện các hoạt động sản xuất kinh doanh trong nhà máy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết