VIETNAMESE

hoàng đạo

cung hoàng đạo

word

ENGLISH

zodiac

  
NOUN

/ˈzoʊ.di.æk/

astrological belt

Hoàng đạo là đường đi của Mặt Trời trên bầu trời trong suốt một năm.

Ví dụ

1.

Hoàng đạo bao gồm 12 cung dựa trên các chòm sao.

The zodiac includes 12 signs based on constellations.

2.

Mọi người thường xem cung hoàng đạo của mình để biết tử vi hàng ngày.

People often check their zodiac signs for daily horoscopes.

Ghi chú

Từ Zodiac là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn học và chiêm tinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Astrological Sign – Cung hoàng đạo Ví dụ: My astrological sign is Libra. (Cung hoàng đạo của tôi là Thiên Bình.) check Constellation – Chòm sao Ví dụ: The constellation of Leo represents a lion. (Chòm sao Sư Tử đại diện cho một con sư tử.) check Ecliptic – Đường hoàng đạo Ví dụ: The zodiac is aligned along the ecliptic. (Hoàng đạo nằm dọc theo đường hoàng đạo.) check Horoscope – Tử vi Ví dụ: She reads her horoscope every morning. (Cô ấy đọc tử vi của mình mỗi sáng.) check Celestial Sphere – Thiên cầu Ví dụ: The celestial sphere is divided into 12 zodiac signs. (Thiên cầu được chia thành 12 cung hoàng đạo.)