VIETNAMESE

hoàng đạo

trạng thái lỏng

word

ENGLISH

zodiac

  
NOUN

/ˈlɪk.wɪd steɪt/

fluid state

Thể lỏng là trạng thái của vật chất với hình dạng thay đổi theo vật chứa nhưng có thể tích cố định.

Ví dụ

1.

Thể lỏng của nước rất quan trọng cho sự sống trên Trái Đất.

The liquid state of water is vital for life on Earth.

2.

Thủy ngân vẫn ở thể lỏng ở nhiệt độ phòng.

Mercury remains in the liquid state at room temperature.

Ghi chú

Từ Zodiac là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn học và chiêm tinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Astrological Sign – Cung hoàng đạo Ví dụ: My astrological sign is Libra. (Cung hoàng đạo của tôi là Thiên Bình.) check Constellation – Chòm sao Ví dụ: The constellation of Leo represents a lion. (Chòm sao Sư Tử đại diện cho một con sư tử.) check Ecliptic – Đường hoàng đạo Ví dụ: The zodiac is aligned along the ecliptic. (Hoàng đạo nằm dọc theo đường hoàng đạo.) check Horoscope – Tử vi Ví dụ: She reads her horoscope every morning. (Cô ấy đọc tử vi của mình mỗi sáng.) check Celestial Sphere – Thiên cầu Ví dụ: The celestial sphere is divided into 12 zodiac signs. (Thiên cầu được chia thành 12 cung hoàng đạo.)