VIETNAMESE

hoa sen

ENGLISH

lotus

  
NOUN

/ˈloʊtəs/

Hoa sen là một loài thực vật thuỷ sinh thân thảo sống lâu năm thuộc chi sen.

Ví dụ

1.

Hoa sen là một trong hai loài thực vật thủy sinh còn tồn tại trong họ Sen.

Lotus is one of two extant species of aquatic plant in the family Nelumbonaceae.

2.

Trong nhiều nền văn hóa khác nhau, hoa sen được coi là biểu tượng của sự thuần khiết, giác ngộ, tự phục hồi và tái sinh.

The lotus is regarded in many different cultures as a symbol of purity, enlightenment, self-regeneration and rebirth.

Ghi chú

Chúng ta cùng học 1 idiom của từ lotus nhé! Đó chính là lotus eater: dùng để chỉ những người thích nhàn rỗi, xa hoa, và lạc thú.

Ví dụ: Lounging on the beach of the tiny Greek island, I began dreaming up ways I could become a lotus eater there forever. (Đi lang thang trên bãi biển của hòn đảo Hy Lạp nhỏ bé, tôi bắt đầu mơ về những cách tôi có thể trở thành một kẻ thích hưởng thụ ở đó mãi mãi.)