VIETNAMESE

hỗ trợ sinh sản

ENGLISH

assisted reproductive technology

  
NOUN

/əˈsɪstəd ˌriprəˈdʌktɪv tɛkˈnɑləʤi/

Hỗ trợ sinh sản là công tác phẫu thuật lấy trứng từ buồng trứng của một người nữ, kết hợp với tinh trùng của một người nam, sau đó đem trở vào người nữ đó hay một người nữ khác.

Ví dụ

1.

Việc hỗ trợ sinh sản bao gồm các thủ thuật y tế được sử dụng chủ yếu để giải quyết tình trạng vô sinh.

Assisted reproductive technology includes medical procedures used primarily to address infertility.

2.

Việc hỗ trợ sinh sản bao gồm tất cả các phương pháp điều trị sinh sản có xử lý cho cả trứng hoặc phôi.

Assisted reproductive technology includes all fertility treatments in which either eggs or embryos are handled.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm liên quan nhau là reproduction và reproductive health nha!

- reproduction (sinh sản): Reproduction serves to create genetic variety. (Sinh sản phục vụ cho việc tạo ra sự đa dạng giống nòi.)

- reproductive health (sức khỏe sinh sản): Reproductive health care has always been crucial to women. (Việc chăm sóc sức khỏe sinh sản luôn được chị em phụ nữ quan tâm hàng đầu.)