VIETNAMESE

hở sườn

lộ điểm yếu

word

ENGLISH

exposed flank

  
NOUN

/ɪkˈspoʊzd flæŋk/

vulnerable side

"Hở sườn" là tình trạng dễ bị tấn công do thiếu phòng thủ ở một phía.

Ví dụ

1.

Kẻ thù tấn công vào chỗ hở sườn.

The enemy attacked the exposed flank.

2.

Hở sườn là một bất lợi chiến thuật.

Exposed flanks are a tactical disadvantage.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Exposed Flank nhé! check Vulnerable Side – Phía dễ bị tổn thương Phân biệt: Vulnerable Side nhấn mạnh vào tính dễ bị tấn công ở một phía mà không có phòng thủ. Ví dụ: The enemy exploited the vulnerable side of the defense line. (Kẻ thù đã khai thác phía dễ bị tổn thương của tuyến phòng thủ.) check Unprotected Flank – Sườn không được bảo vệ Phân biệt: Unprotected Flank nhấn mạnh vào việc thiếu sự phòng thủ ở khu vực sườn. Ví dụ: The troops failed to secure the unprotected flank during the battle. (Quân đội đã không bảo vệ được sườn không được bảo vệ trong trận chiến.) check Exposed Side – Phía bị lộ Phân biệt: Exposed Side tập trung vào sự dễ bị nhìn thấy và tấn công từ đối phương. Ví dụ: The exposed side of the formation became a weak point for the enemy to attack. (Phía bị lộ của đội hình trở thành một điểm yếu để đối phương tấn công.)