VIETNAMESE

hồ sơ chào thầu

hồ sơ đấu thầu, hồ sơ đấu thầu, hồ sơ thầu, hồ sơ chào giá

word

ENGLISH

bidding documents

  
NOUN

/ˈbɪdɪŋ ˈdɒkjʊmənts/

tender files

"Hồ sơ chào thầu" là tài liệu cung cấp thông tin để tham gia đấu thầu một dự án hoặc hợp đồng.

Ví dụ

1.

Nộp hồ sơ chào thầu trước thời hạn.

Submit the bidding documents before the deadline.

2.

Hồ sơ chào thầu phải nêu rõ các thông số dự án.

Bidding documents must detail project specifications.

Ghi chú

Từ bidding documents là một từ vựng thuộc lĩnh vực đấu thầu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bid proposal(Đề xuất đấu thầu Ví dụ: The bidding documents include a detailed bid proposal. (Hồ sơ chào thầu bao gồm một đề xuất đấu thầu chi tiết.) check Tender notice(Thông báo mời thầu Ví dụ: Companies must respond to the tender notice with bidding documents. (Các công ty phải phản hồi thông báo mời thầu bằng hồ sơ chào thầu.) check Evaluation criteria(Tiêu chí đánh giá Ví dụ: The bidding documents outline the evaluation criteria for selection. (Hồ sơ chào thầu nêu rõ các tiêu chí đánh giá để lựa chọn.)