VIETNAMESE

hiểu tường tận

hiểu hoàn toàn

word

ENGLISH

thoroughly understand

  
VERB

/ˈθʌrəli ˌʌndərˈstænd/

deeply grasp

“Hiểu tường tận” là việc nắm bắt thông tin, kiến thức một cách đầy đủ và sâu sắc.

Ví dụ

1.

Anh ấy hiểu tường tận chi tiết của dự án.

He thoroughly understands the project details.

2.

Họ đã đào tạo để hiểu tường tận quy trình.

They trained to thoroughly understand the process.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của thoroughly understand nhé! check Comprehend deeply - Hiểu sâu sắc Phân biệt: Comprehend deeply nhấn mạnh mức độ hiểu biết sâu sắc, trong khi thoroughly understand bao gồm cả sự toàn diện và chi tiết. Ví dụ: She comprehends deeply the challenges of running a business. (Cô ấy hiểu sâu sắc những thách thức của việc điều hành một doanh nghiệp.) check Grasp fully - Nắm bắt đầy đủ Phân biệt: Grasp fully nhấn mạnh khả năng hiểu đầy đủ nhưng không nhất thiết phải bao gồm sự chi tiết như thoroughly understand. Ví dụ: He grasped fully the importance of teamwork in the project. (Anh ấy nắm bắt đầy đủ tầm quan trọng của làm việc nhóm trong dự án.)