VIETNAMESE

hiểu thấu ai

hiểu rõ ai đó, nắm bắt tâm tư

word

ENGLISH

Fully understand someone

  
PHRASE

/ˈfʊli ˌʌndəˈstænd ˈsʌmwʌn/

Empathize deeply, Know thoroughly

“Hiểu thấu ai” là khả năng nắm bắt sâu sắc cảm xúc và suy nghĩ của một người cụ thể.

Ví dụ

1.

Cần thời gian để hiểu thấu ai đó thực sự nghĩ gì.

It takes time to fully understand someone’s true intentions.

2.

Hiểu thấu ai tạo dựng mối quan hệ bền chặt hơn.

Fully understanding someone builds stronger relationships.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Fully understand someone nhé! check See through someone - Nhìn thấu ai đó Phân biệt: See through someone thể hiện sự hiểu rõ tính cách hoặc động cơ của ai – gần nghĩa với fully understand someone. Ví dụ: I can see through his intentions clearly. (Tôi có thể nhìn thấu ý định của anh ta rõ ràng.) check Read someone like a book - Hiểu ai như đọc sách Phân biệt: Read someone like a book là thành ngữ diễn tả sự hiểu người khác rất rõ – tương đương với fully understand someone. Ví dụ: She reads him like a book – nothing escapes her. (Cô ấy hiểu anh ta rất rõ – không gì qua mắt được cô.) check Get someone completely - Hiểu hoàn toàn ai đó Phân biệt: Get someone completely là cách nói đơn giản và thân mật – đồng nghĩa trực tiếp với fully understand someone. Ví dụ: He really gets me completely – that’s rare. (Anh ấy thực sự hiểu tôi hoàn toàn – điều đó hiếm có.)