VIETNAMESE

hiệu cầm đồ

tiệm cầm đồ

word

ENGLISH

pawn shop

  
NOUN

/pɔːn ʃɒp/

pawnbroker, pawnshop

“Hiệu cầm đồ” là nơi nhận giữ tài sản để cho vay tiền.

Ví dụ

1.

Hiệu cầm đồ mua bán các món đồ có giá trị.

The pawn shop buys and sells valuable items.

2.

Cô ấy cầm đồ chiếc vòng cổ ở hiệu cầm đồ.

She pawned her necklace at the pawn shop.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Pawn shop nhé! check Pawning house – Nhà cầm đồ Phân biệt: Pawning house chỉ nơi nhận cầm đồ, nơi khách hàng có thể thế chấp đồ vật để vay mượn tiền. Ví dụ: He visited the pawning house to get a quick loan. (Anh ấy đã ghé qua nhà cầm đồ để vay tiền gấp.) check Pawn store – Cửa hàng cầm đồ Phân biệt: Pawn store là địa điểm thương mại nơi các mặt hàng cầm cố được mua bán lại sau khi không được chuộc lại. Ví dụ: The pawn store had a variety of second-hand items on display. (Cửa hàng cầm đồ có đủ loại đồ cũ được bày bán.) check Loan shop – Cửa hàng cho vay Phân biệt: Loan shop là thuật ngữ chỉ địa điểm cung cấp các khoản vay bằng cách nhận thế chấp đồ vật cá nhân. Ví dụ: He secured a short-term loan from the loan shop using his jewelry as collateral. (Anh ấy đã đảm bảo một khoản vay ngắn hạn từ cửa hàng cho vay bằng cách cầm cố đồ trang sức của mình.)