VIETNAMESE
hệ thống chữa cháy
ENGLISH
fire extinguishing system
NOUN
/ˈfaɪər ɪkˈstɪŋgwɪʃɪŋ ˈsɪstəm/
fire fighting system
Hệ thống chữa cháy là hệ thống gồm tập hợp các thiết bị được sử dụng để dập tắt hoặc ngăn chặn sự lan rộng của lửa trong tòa nhà.
Ví dụ
1.
Lắp đặt hệ thống chữa cháy là nhằm hạn chế tối đa tác hại của hỏa hoạn gây ra.
Installing a fire extinguishing system is to minimize the harm caused by a fire.
2.
Hệ thống chữa cháy được phân ra làm hai loại là hệ thống chữa cháy bán tự động và hệ thống chữa cháy tự động.
Fire extinguishing systems are divided into two types: semi-automatic fire extinguishing systems and automatic fire extinguishing systems.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết