VIETNAMESE

hệ thống cấp nước

ENGLISH

water supply system

  
NOUN

/ˈwɔtər səˈplaɪ ˈsɪstəm/

plumbing system

Hệ thống cấp nước là tổ hợp các công trình thu nước, vận chuyển nước, xử l‎‎y nước, điều hoà và phân phối nước tới đối tượng sử dụng nước.

Ví dụ

1.

Theo đánh giá của tôi, hệ thống cấp nước và hệ thống điện là không đạt tiêu chuẩn.

The water supply system and electrical system are, in my judgment, substandard.

2.

Bài báo đề xuất phương án thiết kế hệ thống cấp nước sử dụng điều khiển Fuzzy và công tắc đồng bộ.

The paper proposes a design of water supply system using Fuzzy control and synchronous switch.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của system nhé!

  • Get something out of one's system: Giải tỏa cảm xúc hoặc suy nghĩ một cách triệt để.

    • Ví dụ: Anh ấy cần nói chuyện với bạn để giải tỏa những cảm xúc đó ra khỏi tâm trí của mình. (He needs to talk to you to get those feelings out of his system.)

  • Go through the system: Thực hiện một hành động theo quy trình hoặc quy định chính thức.

    • Ví dụ: Để nộp đơn xin cấp phép, bạn cần phải thực hiện qua hệ thống. (To apply for a permit, you need to go through the system.)

  • Shock to the system: Một trải nghiệm hoặc sự kiện làm ai đó bị sốc hoặc bất ngờ.

    • Ví dụ: Tin tức về việc cắt giảm ngân sách là một cú sốc đối với hệ thống. (The news about the budget cuts was a shock to the system.)

  • Throw a spanner in the works/system: Gây cản trở hoặc làm hỏng một kế hoạch hoặc quy trình.

    • Ví dụ: Thiếu nguyên liệu có thể làm gián đoạn hệ thống sản xuất. (A lack of materials could throw a spanner in the works.)