VIETNAMESE

hệ số bù trừ nhân sự

word

ENGLISH

employee offset ratio

  
NOUN

/ɪmˈplɔɪi ˈɒfsɛt ˈreɪʃɪəʊ/

Hệ số bù trừ nhân sự là tỷ lệ thay đổi nhân sự trong tổ chức so với tiêu chuẩn.

Ví dụ

1.

Phòng nhân sự theo dõi chặt chẽ hệ số bù trừ nhân sự.

The HR department tracks the employee offset ratio closely.

2.

Hệ số bù trừ nhân sự thấp cho thấy sự ổn định lực lượng lao động.

A low employee offset ratio indicates workforce stability.

Ghi chú

Từ hệ số bù trừ nhân sự là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực quản lý nhân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Turnover rate - Tỷ lệ thay thế nhân sự Ví dụ: The turnover rate in the company has decreased over time. (Tỷ lệ thay thế nhân sự trong công ty đã giảm theo thời gian.) check Retention rate - Tỷ lệ giữ chân nhân sự Ví dụ: A high retention rate reflects employee satisfaction. (Tỷ lệ giữ chân nhân sự cao phản ánh sự hài lòng của nhân viên.)