VIETNAMESE

hấp lực

lực hút

word

ENGLISH

gravitational force

  
NOUN

/ɡrævɪˈteɪʃənəl fɔːrs/

gravity

Hấp lực là lực hút giữa các vật thể có khối lượng.

Ví dụ

1.

Hấp lực giữ các hành tinh trên quỹ đạo.

Gravitational force keeps the planets in orbit.

2.

Hấp lực giảm dần theo khoảng cách.

Gravitational force weakens with distance.

Ghi chú

Gravitational force là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Newton's law of gravitation - Định luật hấp dẫn của Newton Ví dụ: Gravitational force is explained by Newton’s law of gravitation. (Hấp lực được giải thích bằng định luật hấp dẫn của Newton.) check Mass and distance - Khối lượng và khoảng cách Ví dụ: Gravitational force depends on mass and distance. (Hấp lực phụ thuộc vào khối lượng và khoảng cách.) check Gravity - Trọng lực Ví dụ: Gravity is the effect of gravitational force. (Trọng lực là hiệu ứng của hấp lực.)