VIETNAMESE

hàng rời

word

ENGLISH

bulk cargo

  
NOUN

/bʌlk ˈkɑrˌgoʊ/

Hàng rời là hàng chở xô, thông thường sẽ không được đóng thùng, đóng bao hay đóng gói. Đối với hàng hóa loại này sẽ được trực tiếp chứa thông qua các khoang hàng của xe tải, tàu hỏa hoặc tàu thủy.

Ví dụ

1.

Hàng rời rắn là các loại như lương thực, bột mì, hạt, cà phê, nông sản, đá, vật liệu,…

Solid bulk cargoes are foods, flour, seeds, coffee, agricultural products, stones, materials, etc.

2.

Hàng rời lỏng là các mặt hàng như xăng dầu, hóa chất, nước, dầu thô.

Liquid bulk cargoes are commodities such as petroleum, chemicals, water, crude oil.

Ghi chú

Bulk cargo là một từ vựng thuộc lĩnh vực logistics và vận tải. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Dry bulk cargo - Hàng rời khô Ví dụ: Bulk cargo such as grain or coal is classified as dry bulk cargo. (Hàng rời như ngũ cốc hoặc than đá được phân loại là hàng rời khô.)

check Liquid bulk cargo - Hàng rời lỏng Ví dụ: Oil and chemicals are examples of bulk cargo transported as liquid bulk cargo. (Dầu và hóa chất là những ví dụ về hàng rời được vận chuyển dưới dạng hàng rời lỏng.)

check Cargo handling - Xử lý hàng hóa Ví dụ: Ports with specialized equipment manage bulk cargo through efficient cargo handling. (Các cảng có thiết bị chuyên dụng sẽ xử lý hàng rời thông qua hoạt động xử lý hàng hóa hiệu quả.)