VIETNAMESE

hải quan sân bay

hải quan tại sân bay

word

ENGLISH

Airport customs

  
NOUN

/ˈeəpɔːt ˈkʌstəmz/

Customs at airports

"Hải quan sân bay" là cơ quan quản lý việc nhập cảnh và xuất cảnh hàng hóa tại sân bay.

Ví dụ

1.

Hải quan sân bay xử lý kiểm tra an ninh và tuân thủ quy định.

Airport customs handle security and compliance checks.

2.

Hải quan sân bay quản lý hàng hóa quốc tế nhập cảnh.

Airport customs manage incoming international goods.

Ghi chú

Từ hải quan sân bay là một từ vựng thuộc lĩnh vực hàng không và logistics. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Passenger screening - Sàng lọc hành khách Ví dụ: Airport customs conducts passenger screening for prohibited items. (Hải quan sân bay thực hiện sàng lọc hành khách để tìm các vật phẩm bị cấm.) Baggage inspection - Kiểm tra hành lý Ví dụ: Baggage inspection is mandatory for all international flights. (Kiểm tra hành lý là bắt buộc đối với tất cả các chuyến bay quốc tế.) Air cargo customs - Hải quan hàng không Ví dụ: Air cargo customs handles large shipments at airport warehouses. (Hải quan hàng không xử lý các lô hàng lớn tại kho sân bay.)