VIETNAMESE

gói thầu

ENGLISH

bid package

  
NOUN

/bɪd ˈpækəʤ/

bidding package

Gói thầu là một phần của dự án, trong một số trường hợp đặc biệt gói thầu là toàn bộ dự án; gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần đối với mua sắm thường xuyên.

Ví dụ

1.

Phạm vi tài liệu liên quan đến một gói thầu cụ thể sẽ khác nhau, dựa trên các yêu cầu mà chủ thể phát hành hồ sơ dự thầu đặt ra.

The range of documents involved in a given bid package will vary, based on the requirements set by the entity issuing the bid.

2.

Gói thầu của một nhà thầu điển hình sẽ bao gồm một số tài liệu, bao gồm cả biểu mẫu dự thầu đã hoàn chỉnh do đơn vị phát hành hồ sơ dự thầu cung cấp.

A typical contractor’s bid package will include several documents, including a completed bid form that is supplied by the entity issuing the bid.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của bid nhé!

  • To bid farewell: nói lời tạm biệt

Ví dụ: Anh ấy đang chuẩn bị bước ra khỏi cuộc sống sinh viên để tìm kiếm công việc mới. (He is bidding farewell to student life to pursue a new job.)

  • To bid someone welcome: chào đón ai đó

Ví dụ: Họ đã mở cửa ra chào đón khách mời đến buổi tiệc. (They opened the door to bid their guests welcome to the party.)

  • To bid for something: đấu giá để giành được cái gì

Ví dụ: Các công ty lớn thường đấu giá để giành được các hợp đồng quan trọng. (Large companies often bid for important contracts.)

  • To bid someone goodnight: chúc ai đó ngủ ngon

Ví dụ: Trước khi đi ngủ, cha tôi thường chúc tôi ngủ ngon. (Before bedtime, my father often bids me goodnight.)

  • To bid on something: đặt giá cho một vật phẩm trong một cuộc đấu giá

Ví dụ: Tôi đã đặt giá cho một bức tranh trong cuộc đấu giá tuần trước. (I bid on a painting at the auction last week.)