VIETNAMESE

góc bù

góc bù

word

ENGLISH

supplementary angle

  
NOUN

/ˌsʌplɪˈmɛntəri ˈæŋɡl/

complementary angle

Góc bù là hai góc có tổng bằng 180 độ.

Ví dụ

1.

Hai góc này là góc bù và tổng bằng 180 độ.

The two angles are supplementary and add up to 180 degrees.

2.

Góc bù rất quan trọng trong hình học.

Supplementary angles are important in geometry.

Ghi chú

Supplementary angle là một từ vựng thuộc lĩnh vực hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Complementary angle - Góc phụ Ví dụ: Two angles are complementary if their sum is 90 degrees. (Hai góc được gọi là góc phụ nếu tổng của chúng là 90 độ.) check Adjacent angle - Góc kề Ví dụ: Adjacent angles share a common side. (Các góc kề có một cạnh chung.) check Linear pair - Cặp góc bù Ví dụ: A linear pair of angles adds up to 180 degrees. (Một cặp góc bù có tổng là 180 độ.) check Opposite angle - Góc đối Ví dụ: Opposite angles are equal. (Các góc đối thì bằng nhau.) check Interior angle - Góc trong Ví dụ: The sum of interior angles in a triangle is 180 degrees. (Tổng các góc trong của một tam giác là 180 độ.)