VIETNAMESE

giữ bí mật

ENGLISH

keep secret

  
NOUN

/kip ˈsikrət/

Giữ bí mật là giữ trong lòng không nói ra bí mật của bản thân hoặc của người khác.

Ví dụ

1.

Tôi hứa với bạn sẽ giữ bí mật những gì bạn nói với tôi.

I promise you to keep secret what you say to me.

2.

Nhiều người trưởng thành thích giữ bí mật về cuộc sống của họ.

Many adults prefer to keep their lives secret.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số phrase trong tiếng Anh để diễn đạt ý “giữ bí mật” nha

- keep secret: Can you keep a secret? (Bạn có thể giữ bí mật không?)

- keep something to oneself: I want you to keep this to yourself! (Tôi muốn bạn giữ điều này cho riêng mình)

- keep your mouth shut: She hoped Jason would keep his mouth shut about his doubts. (Cô ấy muốn Jason giữ im lặng về những hoài nghi của anh ta,)

- keep quiet about something: Can we trust him to keep quiet about what he’s seen? (Chúng ta có thể tin tưởng anh ấy sẽ giữ im lặng về những gì anh ấy đã thấy không?)