VIETNAMESE

Gioăng phớt

Phớt dầu, vòng đệm nhỏ

word

ENGLISH

Oil seal

  
NOUN

/ɔɪl siːl/

Shaft seal, rotary seal

Gioăng phớt là loại gioăng nhỏ, dùng để làm kín các mối nối hoặc trục quay trong máy móc.

Ví dụ

1.

Gioăng phớt được thay thế để ngăn rò rỉ chất lỏng trong động cơ.

The oil seal was replaced to prevent fluid leakage in the engine.

2.

Gioăng phớt đảm bảo hoạt động trơn tru của máy móc.

Oil seals ensure smooth operation of machinery.

Ghi chú

Từ Gioăng phớt là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và bảo trì thiết bị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mechanical seal - Phớt cơ khí Ví dụ: The mechanical seal prevents leaks in rotating equipment. (Phớt cơ khí ngăn rò rỉ trong thiết bị quay.) check Shaft seal - Phớt trục Ví dụ: The shaft seal keeps oil inside the rotating shaft. (Phớt trục giữ dầu bên trong trục quay.)