VIETNAMESE

Giấy ép plastic

Giấy cán màng, giấy nhựa

word

ENGLISH

Laminated paper

  
NOUN

/ˈlæmɪneɪtɪd ˈpeɪpər/

Coated paper, plasticized sheet

Giấy ép plastic là giấy được phủ lớp nhựa mỏng, dùng để bảo vệ hoặc làm tăng độ bền.

Ví dụ

1.

Giấy ép plastic được sử dụng để làm thẻ ID.

The laminated paper was used for making ID cards.

2.

Giấy ép plastic tăng độ bền cho tài liệu.

Laminated paper enhances the durability of documents.

Ghi chú

Từ Giấy ép plastic là một từ vựng thuộc lĩnh vực bảo vệ tài liệu và đóng gói. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Plastic coating - Lớp phủ nhựa Ví dụ: Plastic coating adds extra durability to the paper. (Lớp phủ nhựa làm tăng độ bền cho giấy.) check Waterproof paper - Giấy chống thấm nước Ví dụ: Waterproof paper is useful for outdoor applications. (Giấy chống thấm nước rất hữu ích cho các ứng dụng ngoài trời.)