VIETNAMESE

giao thông đường thủy

ENGLISH

maritime transport

  
NOUN

/ˈmɛrəˌtaɪm ˈtrænspɔrt/

ocean transport

Giao thông đường thủy là một kiểu giao thông trên nước. Các dạng đường thủy bao gồm: sông, hồ, biển, và kênh-rạch.

Ví dụ

1.

Giao thông đường thủy là việc vận chuyển người (hành khách) hoặc hàng hoá (hàng hoá) bằng đường thuỷ.

Maritime transport is the transport of people (passengers) or goods (cargo) via waterways.

2.

Vụ máy bay rơi xuống biển đã gây tắc nghẽn giao thông đường thủy.

The plane's plunge into the sea obstructed the maritime transport.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến phương tiện giao thông đường thuỷ (maritime transport) nè!

- Boat: thuyền

- Cargo ship: tàu chở hàng trên biển

- Cruise ship: tàu du lịch (du thuyền)

- Ship: tàu thủy

- Sailboat: thuyền buồm

- Rowing boat: thuyền có mái chèo

- Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí

- Speedboat: tàu siêu tốc

- Ferry: phà