VIETNAMESE

giãn cách

word

ENGLISH

Distancing

  
NOUN

/ˈdɪstənsɪŋ/

"Giãn cách" là trạng thái giữ khoảng cách để hạn chế tiếp xúc gần.

Ví dụ

1.

Giãn cách giúp giảm sự lây lan của nhiễm trùng.

Distancing helps reduce the spread of infections.

2.

Giãn cách xã hội được thực hiện trong đại dịch.

Social distancing was implemented during the pandemic.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Distancing khi nói hoặc viết nhé! check Social distancing – giãn cách xã hội Ví dụ: Social distancing helps reduce the spread of infections. (Giãn cách xã hội giúp giảm sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm.) check Physical distancing – giãn cách vật lý Ví dụ: Physical distancing is recommended during outbreaks. (Giãn cách vật lý được khuyến nghị trong các đợt bùng phát dịch bệnh.) check Emotional distancing – khoảng cách cảm xúc Ví dụ: Emotional distancing can occur in strained relationships. (Khoảng cách cảm xúc có thể xảy ra trong các mối quan hệ căng thẳng.)