VIETNAMESE
giám sát lễ tân
ENGLISH
Front Office Supervisor
/frʌnt ˈɒfɪs ˈsuːpəvaɪzə/
"Giám sát lễ tân" là người chịu trách nhiệm sắp xếp, giám sát, điều phối công việc của nhân viên bộ phận lễ tân như đón đoàn, đón khách VIP, đào tạo nhân viên, giải quyết phàn nàn của khách. Giám sát lễ tân thuộc bộ phận Front Office, làm việc dưới sự quản lý của Trưởng bộ phận lễ tân.
Ví dụ
1.
Người giám sát lễ tân quản lý khu vực lễ tân một cách hiệu quả.
The front office supervisor manages the reception area efficiently.
2.
Trong khách sạn, người giám sát lễ tân đảm bảo quá trình nhận và trả phòng diễn ra suôn sẻ.
In a hotel, the front office supervisor ensures smooth check-in and check-out processes.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Front Office Supervisor nhé!
Reception Supervisor – Giám sát lễ tân
Phân biệt:
Reception Supervisor tập trung vào điều hành nhân viên lễ tân, có thể không liên quan đến các hoạt động khách sạn như Front Office Supervisor.
Ví dụ:
The Reception Supervisor trains new front desk staff and manages schedules.
(Giám sát lễ tân đào tạo nhân viên quầy lễ tân mới và quản lý lịch làm việc.)
Guest Services Supervisor – Giám sát dịch vụ khách hàng
Phân biệt:
Guest Services Supervisor tập trung vào chăm sóc khách hàng hơn là quản lý toàn bộ khu vực lễ tân.
Ví dụ:
The Guest Services Supervisor handles VIP guest requests and complaints.
(Giám sát dịch vụ khách hàng xử lý các yêu cầu và khiếu nại của khách VIP.)
Hotel Front Desk Manager – Quản lý quầy lễ tân khách sạn
Phân biệt:
Hotel Front Desk Manager có vai trò quản lý chung quầy lễ tân khách sạn, cao hơn một bậc so với Front Office Supervisor.
Ví dụ:
The Hotel Front Desk Manager ensures smooth check-in and check-out processes.
(Quản lý quầy lễ tân khách sạn đảm bảo quy trình nhận và trả phòng diễn ra suôn sẻ.)
Concierge Supervisor – Giám sát nhân viên hỗ trợ khách
Phân biệt:
Concierge Supervisor quản lý nhân viên concierge chuyên cung cấp thông tin và hỗ trợ khách du lịch, thay vì quản lý toàn bộ quầy lễ tân.
Ví dụ:
The Concierge Supervisor organizes local tour services for hotel guests.
(Giám sát nhân viên hỗ trợ khách tổ chức các dịch vụ tham quan địa phương cho khách sạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết