VIETNAMESE
giám khảo
ENGLISH
judge
NOUN
/ʤʌʤ/
grader
Giám khảo là người xem xét và đưa ra quyết định cho 1 cuộc thi.
Ví dụ
1.
Anh được đề nghị tham gia vào thành phần ban giám khảo tại cuộc thi sắc đẹp.
He was asked to be on the panel of judges at the beauty contest.
2.
Tôi đã được yêu cầu làm giám khảo cho một cuộc thi văn học quốc gia.
I've been asked to be a judge for a national literary contest.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết