VIETNAMESE

giá trần

word

ENGLISH

price ceiling

  
NOUN

/praɪs ˈsilɪŋ/

Giá trần là mức giá tối đa mà nhà nước buộc những người bán phải chấp hành khi bán bất kỳ sản phẩm nào trên thị trường.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã quyết định nâng mức giá trần của bánh mì, sữa và một số thực phẩm thiết yếu khác.

The government has decided to lift price ceilings on bread, milk and other staples.

2.

Kể cả những món hàng hoá chất lượng cao cũng phải có một mức giá trần chứ.

Even quality goods must have a price ceiling.

Ghi chú

Price ceiling (Giá trần) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Kinh tế và Quản lý giá cả. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Maximum price - Mức giá tối đa Ví dụ: The government sets a maximum price for essential goods to protect consumers. (Chính phủ đặt ra mức giá tối đa cho các mặt hàng thiết yếu để bảo vệ người tiêu dùng.)

check Rent control - Kiểm soát giá thuê nhà Ví dụ: Rent control policies prevent landlords from charging excessive prices. (Chính sách kiểm soát giá thuê nhà ngăn chặn chủ nhà đưa ra mức giá quá cao.)

check Price regulation - Quy định về giá Ví dụ: Price regulation ensures that necessities remain affordable for low-income families. (Quy định về giá đảm bảo các mặt hàng thiết yếu vẫn ở mức giá phải chăng cho các gia đình có thu nhập thấp.)