VIETNAMESE
giá trần
ENGLISH
price ceiling
NOUN
/praɪs ˈsilɪŋ/
Giá trần là mức giá tối đa mà nhà nước buộc những người bán phải chấp hành khi bán bất kỳ sản phẩm nào trên thị trường.
Ví dụ
1.
Chính phủ đã quyết định nâng mức giá trần của bánh mì, sữa và một số thực phẩm thiết yếu khác.
The government has decided to lift price ceilings on bread, milk and other staples.
2.
Kể cả những món hàng hoá chất lượng cao cũng phải có một mức giá trần chứ.
Even quality goods must have a price ceiling.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết