VIETNAMESE
gia đình tôi có 4 người
gia đình tôi có 4 thành viên
ENGLISH
my family has 4 members
/maɪ ˈfæməli hæz 4 ˈmɛmbərz/
my family has 4 people
Gia đình tôi có 4 người là câu dùng để xác minh là có 4 thành viên trong gia đình.
Ví dụ
1.
Tôi luôn nói với cô giáo rằng gia đình tôi có 4 người.
I always tell my teacher that my family has 4 members.
2.
Gia đình tôi có 4 người gồm bố mẹ và anh trai tôi.
My family has 4 members, including my parents and older brother.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về gia đình (family) trong tiếng anh nha! - grandparents: ông bà - grandfather: ông (nội/ngoại) - grandmother: bà (nội/ngoại) - aunt: cô/dì - uncle: cậu/chú - cousin: anh chị em họ - parents: ba mẹ - father: ba - mother: mẹ - siblings: anh chị em ruột - brother: anh em ruột - sister: chị em ruột
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết