VIETNAMESE

ganh đua

cạnh tranh

ENGLISH

compete

  
VERB

/kəmˈpit/

Ganh đua là hành động cạnh tranh, đấu tranh chống lại các cá nhân hay các nhóm, các loài vì mục đích giành được sự tồn tại, sống còn, giành được lợi nhuận, địa vị, sự kiêu hãnh, các phần thưởng hay những thứ khác.

Ví dụ

1.

Một cửa hàng nhỏ khó có thể ganh đua với các siêu thị lớn.

A small store can hardly compete with large supermarkets.

2.

Bạn sẽ phải ganh đua với những người khác cho vị trí này.

You will have to compete with others for this position.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ trong tiếng Anh thuộc chủ đề “chiến đấu” nha! - fight (đánh nhau): They fought for control of the island. (Họ đánh nhau để giành quyền kiểm soát hòn đảo.) - combat (tranh đấu) The security forces were unwilling to combat the insurgents. (Lực lượng an ninh không sẵn sàng tranh đấu với quân nổi dậy.) - battle (chiến đấu) The two leaders are battling for control of the government. (Hai nhà lãnh đạo đang chiến đấu để giành quyền kiểm soát chính phủ.) - compete (ganh đua): You will have to compete with others for this position. (Bạn sẽ phải ganh đua với những người khác cho vị trí này.) - challenge (thách thức): She challenged him on his point of views. (Cô ây thách thức những quan điểm của anh ấy.