VIETNAMESE

Game bắn súng

Game FPS, trò chơi chiến đấu

word

ENGLISH

Shooting game

  
NOUN

/ˈʃuːtɪŋ ɡeɪm/

FPS game

Game bắn súng là thể loại trò chơi điện tử trong đó người chơi sử dụng vũ khí để tiêu diệt đối thủ.

Ví dụ

1.

Anh ấy dành hàng giờ chơi trò chơi bắn súng yêu thích.

He spent hours playing his favorite shooting game.

2.

Game bắn súng có hành động kịch tính và đồ họa chân thực.

The shooting game features intense action and realistic graphics.

Ghi chú

Từ Game bắn súng thuộc lĩnh vực trò chơi hành động và chiến đấu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check First-person shooter (FPS) - Trò chơi bắn súng góc nhìn thứ nhất Ví dụ: Call of Duty is one of the most famous first-person shooter games. (Call of Duty là một trong những game bắn súng góc nhìn thứ nhất nổi tiếng nhất.) check Multiplayer shooting game - Game bắn súng nhiều người chơi Ví dụ: Multiplayer shooting games require teamwork and strategy. (Game bắn súng nhiều người chơi đòi hỏi sự hợp tác và chiến lược.)