VIETNAMESE
đường đột
ENGLISH
sudden
/ˈsʌdən/
Đường đột là bất ngờ, không dự tính trước và có phần thiếu nhã nhặn, không lịch sự.
Ví dụ
1.
Câu hỏi đường đột của anh về tình trạng hôn nhân của cô khiến cô bất ngờ.
His sudden question about her marital status took her aback.
2.
Sự rời đi đường đột của anh ấy đã chứng tỏ anh ấy không đáng tin cậy như thế nào.
His sudden departure had demonstrated how unreliable he was.
Ghi chú
Một thành ngữ có từ sudden:
- đường đột (all of a sudden): It seemed to happen all of a sudden - I felt dizzy and I just collapsed.
(Nó dường như xảy ra một cách đường đột - tôi cảm thấy chóng mặt và ngã quỵ xuống.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết