VIETNAMESE
Đương đầu
đối mặt, đối đầu
ENGLISH
confront
/kənˈfrʌnt/
Face, Encounter
Đương đầu là đối mặt và xử lý với một vấn đề hoặc thử thách khó khăn.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã đương đầu với nỗi sợ một cách trực diện.
He confronted his fears head-on.
2.
Cô ấy phải đương đầu với một thử thách lớn tại nơi làm việc.
She had to confront a major challenge at work.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ confront khi nói hoặc viết nhé!
Confront a problem - Đương đầu với một vấn đề
Ví dụ:
He confronted the issue head-on instead of avoiding it.
(Anh ấy đương đầu trực tiếp với vấn đề thay vì né tránh.)
Confront someone - Đối mặt với ai đó
Ví dụ:
She confronted her colleague about the mistake.
(Cô ấy đối mặt với đồng nghiệp về sai sót.)
Confront reality - Đối mặt với thực tế
Ví dụ:
It’s time to confront reality and make a change.
(Đã đến lúc đối mặt với thực tế và thực hiện thay đổi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết