VIETNAMESE
dương cầm
đàn piano
ENGLISH
piano
/pɪˈænəʊ/
Dương cầm một nhạc cụ sử dụng bộ dây phím tạo ra âm thanh, rất phổ biến và được ưa chuộng trên toàn thế giới.
Ví dụ
1.
Tôi đã học chơi với dương cầm khi tôi còn trẻ.
I learned how to play the piano when I was young.
2.
Âm thanh của dương cầm tràn ngập căn phòng.
The sound of the piano filled the room.
Ghi chú
Cùng DOL học một số từ vựng về một số nhạc cụ nhé!
- guitar (đàn ghi-ta) - mandolin (đàn măng-đô-lin) - banjo (đàn băng-giô) - violin (đàn vi-ô-lông, vĩ cầm) - trombone (kèn trôm-bon) - harmonica (kèn ác-mô-ni-ca)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết