VIETNAMESE

đuổi bắt

word

ENGLISH

tag game

  
NOUN

/tæɡ ɡeɪm/

Đuổi bắt là trò chơi mà một hay nhiều người đuổi những người khác và cố gắng bắt lấy họ bằng cách chạm vào người.

Ví dụ

1.

Trò đuổi bắt đã bị cấm ở một số trường học ở Hoa Kỳ do lo ngại về chấn thương.

Tag game has been banned in some schools in the United States due to concerns about injuries.

2.

Tom và Mary đang chơi đuổi bắt.

Tom and Mary are playing tag game.

Ghi chú

Tag Game là một từ vựng thuộc lĩnh vực trò chơi vận động và thể chất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Outdoor chasing game - Trò chơi đuổi bắt ngoài trời Ví dụ: Tag is a popular outdoor chasing game among children. (Trò chơi đuổi bắt là một trò chơi rượt đuổi ngoài trời phổ biến trong trẻ em.)

check Speed and agility - Tốc độ và sự nhanh nhẹn Ví dụ: Playing tag helps improve children's speed and agility. (Chơi đuổi bắt giúp trẻ phát triển tốc độ và sự nhanh nhẹn.)