VIETNAMESE
được thể
tận dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội
ENGLISH
Take the chance
/teɪk ðə tʃɑːns/
seize the opportunity, grab the chance
“Được thể” là tình huống nắm bắt được cơ hội.
Ví dụ
1.
Được thể học từ những sai lầm của mình.
Take the chance to learn from your mistakes.
2.
Bạn nên được thể bây giờ.
You should take the chance now.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ chance khi nói hoặc viết nhé!
Get a second chance – có cơ hội lần hai
Ví dụ:
Everyone deserves to get a second chance.
(Ai cũng xứng đáng có cơ hội lần hai)
Miss your chance – bỏ lỡ cơ hội
Ví dụ:
Don’t miss your chance to speak with the CEO.
(Đừng bỏ lỡ cơ hội nói chuyện với giám đốc điều hành)
Take a chance – đánh liều một phen
Ví dụ:
I decided to take a chance and apply for the job.
(Tôi quyết định đánh liều nộp đơn xin việc đó)
Once-in-a-lifetime chance – cơ hội ngàn năm có một
Ví dụ:
Traveling abroad on scholarship is a once-in-a-lifetime chance.
(Du học bằng học bổng là một cơ hội ngàn năm có một)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết