VIETNAMESE

đứa trẻ còn bú mẹ

word

ENGLISH

breastfed baby

  
NOUN

/ˈbrɛstˌfɛd ˈbeɪbi/

Đứa trẻ còn bú mẹ là trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ bú sữa mẹ.

Ví dụ

1.

Đứa trẻ còn bú mẹ phát triển nhờ các chất dinh dưỡng tự nhiên do sữa mẹ cung cấp.

The breastfed baby thrived on the natural nutrients provided by the mother’s milk.

2.

Đứa trẻ còn bú mẹ thể hiện mối gắn kết mạnh mẽ với mẹ thông qua việc cho bú thường xuyên và tiếp xúc gần gũi.

The breastfed baby showed strong bonding with the mother through the frequent feedings and close contact.

Ghi chú

Từ breastfed baby là một từ ghép của động từ ở dạng quá khứ phân từ breastfed (được cho bú sữa mẹ) và danh từ baby (em bé). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Bottle-fed baby - Em bé bú bình Ví dụ: The bottle-fed baby finished the formula quickly. (Em bé bú bình đã uống hết sữa công thức rất nhanh.) check Formula-fed baby - Em bé được nuôi bằng sữa công thức Ví dụ: Not all mothers can breastfeed, some babies may have to be formula-fed. (Không phải tất cả các bà mẹ đều có thể cho con bú, một số em bé có thể phải là trẻ được nuôi bằng sữa công thức.) check Spoon-fed child - Đứa trẻ được đút ăn bằng thìa Ví dụ: She was a spoiled, spoon-fed child who always got what she wanted. (Cô ấy là một đứa trẻ hư hỏng, được nuông chiều, luôn có được những gì mình muốn.)