VIETNAMESE

du lịch cộng đồng

word

ENGLISH

community-based tourism

  
NOUN

/kəmˈjunəti-beɪst ˈtʊˌrɪzəm/

Du lịch cộng đồng là sự khai thác những giá trị văn hóa và truyền thống của vùng miền.

Ví dụ

1.

Du lịch cộng đồng là một hình thức du lịch bền vững cho phép du khách kết nối mật thiết với cộng đồng địa phương mà họ đến thăm.

Community-based tourism is a form of sustainable tourism that allows travellers to connect closely to the local community they visit.

2.

Các học viên cũng đã đến thăm một mô hình du lịch cộng đồng trên địa bàn huyện.

The trainees also visited a community-based tourism model in the district.

Ghi chú

Community-based Tourism là một từ vựng thuộc lĩnh vực du lịch bền vững. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Sustainable tourism - Du lịch bền vững Ví dụ: Sustainable tourism focuses on minimizing negative impacts on the environment and local cultures. (Du lịch bền vững tập trung vào việc giảm thiểu các tác động tiêu cực đến môi trường và văn hóa địa phương.)

check Eco-tourism - Du lịch sinh thái Ví dụ: Eco-tourism encourages travelers to explore natural environments while protecting ecosystems. (Du lịch sinh thái khuyến khích du khách khám phá các môi trường tự nhiên trong khi bảo vệ hệ sinh thái.)

check Rural tourism - Du lịch nông thôn Ví dụ: Rural tourism offers visitors the chance to experience life in the countryside. (Du lịch nông thôn mang lại cơ hội cho du khách trải nghiệm cuộc sống ở vùng nông thôn.)