VIETNAMESE
đốt tre
ENGLISH
bamboo node
NOUN
/bæmˈbu noʊd/
bamboo joint
Đốt tre mà các mắt nối ở trên thân cây tre.
Ví dụ
1.
Thân tre bao gồm lóng tre và đốt tre.
Bamboo stem including bamboo node and bamboo internode.
2.
Mỗi cây tre có thể có đến vài chục đốt tre.
Each bamboo tree can be up to several dozen bamboo secions.
Ghi chú
Phân biệt bamboo và cane:
- bamboo: tre là một loại cây dài và to nhưng các mắt tre ngắn và cây tre thường mọc nhiều cành nhỏ.
VD: This bamboo is out of the straight. - Cây tre này không thẳng cho lắm.
- cane: trúc là một loại cây có thân nhỏ hơn tre, thành các bụi rậm, lá cũng nhỏ và thưa hơn tre, thường có dáng cây đẹp, nhỏ nên thường được sử dụng làm cây cảnh phổ biến.
VD: He wants to buy a cane plant to decorate his living room. - Anh ấy muốn mua một cây trúc để trang trí phòng khách của mình.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết