VIETNAMESE

đốt tre

word

ENGLISH

bamboo internode

  
NOUN

/bæmˈbuː ɪnˈtɜnoʊd/

Đốt tre là các khúc tre giữa các mắt tre

Ví dụ

1.

Thân tre bao gồm mắt tre và đốt tre.

Bamboo stems include bamboo nodes and bamboo internodes.

2.

Mỗi cây tre có thể có đến vài chục đốt tre.

Each bamboo tree can be up to several dozen bamboo internodes.

Ghi chú

Bamboo internode là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Stem segment - Đoạn thân cây Ví dụ: The bamboo internode is a stem segment between two nodes. (Đốt tre là một đoạn thân cây nằm giữa hai mấu.)

check Hollow section - Phần rỗng Ví dụ: The bamboo internode is typically a hollow section. (Đốt tre thường là một phần rỗng bên trong.)

check Growth interval - Khoảng phát triển Ví dụ: The length of a bamboo internode indicates the growth interval. (Chiều dài của đốt tre cho thấy khoảng phát triển của cây.)