VIETNAMESE
dòng sản phẩm
ENGLISH
product line
/ˈprɑdəkt laɪn/
Dòng sản phẩm là nhóm các sản phẩm có mối liên hệ mật thiết và nhau trên một hoặc nhiều khía cạnh như thỏa mãn cùng bậc nhu cầu được sử dụng cùng nhau, được bán tới cùng nhóm khách, sử dụng cùng loại trung gian, hoặc được bán với cùng nhóm giá nhất định.
Ví dụ
1.
Công ty gần đây đã thu gọn dòng sản phẩm của mình.
The company recently slimmed its product line.
2.
Dòng sản phẩm mới có Rosé làm đại sứ hiện tạo ra hơn 20% lợi nhuận ròng của công ty chúng tôi.
The new product line featuring Rosé as an ambassador now produces over 20 percent of our net profits.
Ghi chú
Một số nghĩa khác của từ line: - đường thẳng (line): In drawing class, the teacher asked students to draw a line. (Trong tiết học vẽ, cô giáo yêu cầu học sinh vẽ một đường thẳng.) - nếp nhăn (line): There were new lines round her eyes and mouth. (Có những nếp nhăn mới gần mắt và miệng của cô ấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết