VIETNAMESE

đồng nghĩa

ENGLISH

synonymous

  
NOUN

/sɪˈnɑːnɪməs/

Đồng nghĩa có nghĩa là giống nhau về mặt ý nghĩa.

Ví dụ

1.

Từ "nhỏ bé" và "bé nhỏ" là đồng nghĩa với nhau.

The words "small" and "little" are synonyms.

2.

Từ "to" và "bự" là đồng nghĩa của nhau.

The words "big" and "huge" are synonyms.

Ghi chú

Một số từ liên quan với homonyms nè!

- acronyms (từ viết tắt): "GDP is an acronym of ""Gross Domestic Product".

(GDP là từ viết tắt của Tổng sản phẩm quốc nội.)

- antonyms (từ trái nghĩa): Ugly is an antonym of "beautiful".

("Xấu" là từ trái nghĩa của "đẹp".)

- homonyms (từ đồng âm): "Bat" - an animal is a homonym of "bat" - a sport equipment.

("Bat" - con dơi là từ đồng âm của "bat" - một dụng cụ thể thao.)