VIETNAMESE

Động lực học công trình

word

ENGLISH

structural dynamics

  
NOUN

/ˈstrʌk.tʃər.əl daɪˈnæm.ɪks/

Động lực học công trình là ngành khoa học nghiên cứu hành vi của các kết cấu xây dựng dưới tác động của tải động, như động đất hay gió.

Ví dụ

1.

Động lực học công trình là yếu tố quan trọng để thiết kế các tòa nhà chịu động đất.

Structural dynamics is essential for designing earthquake-resistant buildings.

2.

Các kỹ sư sử dụng động lực học công trình để dự đoán phản ứng của tòa nhà dưới tác động của gió.

Engineers use structural dynamics to predict a building's response to wind loads.

Ghi chú

Từ Động lực học công trình là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật kết cấuan toàn công trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Vibration analysis - Phân tích dao động Ví dụ: Structural dynamics involves vibration analysis to ensure the safety of buildings. (Động lực học công trình liên quan đến phân tích dao động để đảm bảo an toàn cho các tòa nhà.) check Seismic design - Thiết kế chịu động đất Ví dụ: Seismic design is a key aspect of structural dynamics in earthquake-prone areas. (Thiết kế chịu động đất là khía cạnh quan trọng của động lực học công trình ở những khu vực dễ bị động đất.)