VIETNAMESE

Động cơ 4 thì

Động cơ bốn kỳ

word

ENGLISH

Four-stroke engine

  
NOUN

/fɔːr stroʊk ˈɛn.dʒɪn/

Internal combustion engine

Động cơ 4 thì là loại động cơ đốt trong hoạt động qua 4 chu kỳ: nạp, nén, cháy và xả.

Ví dụ

1.

Động cơ 4 thì được sử dụng rộng rãi trong các loại xe máy hiện đại.

The four-stroke engine is widely used in modern motorcycles.

2.

Xe hơi sử dụng động cơ 4 thì tiết kiệm hơn.

A car with a four-stroke engine is more efficient.

Ghi chú

Động cơ 4 thì là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và động lực học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Two-stroke engine - Động cơ 2 thì Ví dụ: Two-stroke engines are common in small motorcycles. (Động cơ 2 thì phổ biến trong các loại xe máy nhỏ.) check Diesel engine - Động cơ diesel Ví dụ: Diesel engines are known for their efficiency and durability. (Động cơ diesel nổi tiếng với hiệu suất và độ bền cao.) check Rotary engine - Động cơ xoay Ví dụ: Rotary engines are used in certain sports cars for high performance. (Động cơ xoay được sử dụng trong một số dòng xe thể thao hiệu suất cao.) check Hybrid engine - Động cơ lai Ví dụ: Hybrid engines reduce fuel consumption significantly. (Động cơ lai giảm đáng kể lượng tiêu thụ nhiên liệu.)