VIETNAMESE

đơn vị áp suất

áp suất chuẩn

word

ENGLISH

pressure unit

  
NOUN

/ˈprɛʃər ˈjuːnɪt/

standard unit of pressure

Đơn vị áp suất là đơn vị dùng để đo áp lực tác động trên một diện tích nhất định.

Ví dụ

1.

Đơn vị áp suất được sử dụng ở đây là Pascal.

The pressure unit used here is Pascal.

2.

Các đơn vị áp suất thay đổi giữa các hệ thống khác nhau.

Pressure units vary across different systems.

Ghi chú

Đơn vị áp suất là một khái niệm thuộc lĩnh vực vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pressure - Áp suất Ví dụ: The pressure inside the tank is extremely high. (Áp suất bên trong bình rất cao.) check Pascal - Đơn vị đo áp suất trong hệ SI Ví dụ: The pressure is measured in pascals. (Áp suất được đo bằng đơn vị pascal.) check Barometer - Dụng cụ đo áp suất khí quyển Ví dụ: The barometer indicates a sudden drop in pressure. (Áp kế chỉ ra sự giảm đột ngột trong áp suất.) check Atmosphere (atm) - Một đơn vị áp suất Ví dụ: The pressure is about 1 atm at sea level. (Áp suất khoảng 1 atm ở mực nước biển.) check Manometer - Dụng cụ đo áp suất chất lỏng Ví dụ: A manometer is used to measure the pressure in pipes. (Áp kế được dùng để đo áp suất trong các ống dẫn.)